Phương Trình Hoá Học

Bài 16. Hợp chất của cacbon

Nội dung bài Hợp chất của cacbon tìm hiểu về Tính chất vật lí của CO và CO2; Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit). Cách nhận biết muối cacbonat bằng phương pháp hoá học. Giúp học sinh hiểu được: CO có tính khử (tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với Mg, C).

Tìm kiếm bài học hóa học

Hãy nhập vào bài học bất kỳ để bắt đầu tìm kiếm

A. CACBON MONOXIT

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

- Là chất khí không màu, không mùi, không vị

- Hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước

- Hóa lỏng ở -191,5oC, hóa rắn ở -205,2oC, rất bền với nhiệt

- CO là khí rất độc

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Cacbon monooxit là oxit không tạo muối ( oxit trung tính)

Ở điều kiện thường không tác dụng với H2O, axít, kiềm.

2. Tính khử

CO cháy trong oxi hoặc không khí: 2CO + O2  2CO2

Tác dụng với nhiều oxít  kim loại (đứng sau Al)

3CO + Fe2O3  3CO2 + 2Fe

III. ĐIỀU CHẾ  

Trong phòng thí nghiệm

HCOOH  CO + H2O

Trong công nghiệp

Sơ đồ lò gas

C + H2 CO + H2 (khí than ướt)

CO2 + C    2CO (khí than khô)

 B. CACBON ĐIOXIT

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

- Chất khí, không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí

- Tan không nhiều trong nước

- Ở trạng thái rắn, CO2 tạo thành một khối trắng gọi là "nước đá khô". Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, dùng để tạo môi trường lạnh, không có hơi ẩm.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

- CO2 là khí không duy trì sự sống và sự cháy.

- CO2 là oxít axít

- Tan trong nước tạo H2CO3.

CO2(k) + H2O(l)  ⇆ H2CO3 (dd).

III. ĐIỀU CHẾ

1. Trong Phòng thí nghiệm

CaCO3 +2HCl→ CaCl2+CO2+ H2O.

2. Trong Công nghiệp

CaCO3  CaO + CO2

C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT

I. AXIT CACBONIC

H2CO3 là axít 2 nấc rất yếu, kém bền phân huỷ thành CO2 và H2O.

H2CO ⇆ H+ + HCO3-

HCO3- ⇆ H+ + CO3 2-

II. MUỐI CACBONAT

1. Tính chất

a) Tính tan

Muối cacbonat của kim loại kiềm, amoni và đa số các muối hidrocacbonat đều tan trong nước

Muối cacbonat của kim loại khác không tan trong nước

b) Tác dụng với axít 

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

HCO3- + H+ →CO2 + H2O

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl+CO2 + H2O

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

c) Tác dụng với dung dịch kiềm

Muối hidrocacbonat tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm.

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

HCO3- + OH- → CO32- + H2O

d) Phản ứng nhiệt phân 

Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm bền với nhiệt. Muối cacbonat trung hòa với kim loại khác, cũng như muối hidrocacbonat, bị nhiệt phân hủy

MgCO3(r)  MgO(r) + CO2(k)

2NaHCO3(r)  Na2CO3(r) + CO2 + H2O

2. Ứng dụng

CaCO3 là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp.

Na2CO3: Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt

NaHCO3: Dùng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các bài giảng hoá học liên quan

Bài 19. Hợp kim

Nội dung tiết học đề cập đến khái niệm Hợp kim và nghiên cứu về cấu tạo cũng như tính chất và ứng dụng của chúng.

Xem chi tiết

Bài 42 Ozon và Hidro Peoxit

Ozon và hidro peoxit có tính chất hóa học cơ bản nào và được dùng để làm gì?

Xem chi tiết

Bài 6.Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Hiểu bản chất và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Viết được phương trình ion rút gọn của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

Xem chi tiết

Bài 18. Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ

Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế, phản ứng trao đổi có phải phản ứng oxi hóa khử hay không? Có cách nào phân loại phản ứng vô cơ một cách tổng quát hơn không? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài giảng " Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ".

Xem chi tiết
Xem tất cả bài giảng hoá học